Chương trình chi tiết giáo dục đại học ngành Giáo dục tiểu học được xây dựng trên cơ sở chương trình khung đào tạo năng lực sư phạm cho sinh viên của trường Đại học sư phạm ban hành theo quyết định số 4063 ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Chương trình gồm 135 tín chỉ, được chia làm hai khối:
1) Khối kiến thức chung cho các ngành đào tạo trình độ đại học gồm các học phần khoa học lí luận Mác – Lê nin, Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
2) Khối kiến thức và kĩ năng chuyên ngành gồm các học phần kiến thức cơ sở, các học phần phương pháp dạy học và tổ chức hoạt động giáo dục, các học phần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm và khóa luận (hoặc tương đương).
Trong khối kiến thức và kĩ năng chuyên ngành có những học phần tương đương với một số học phần trong các nhóm ngành gần, điều này tạo điều kiện cho sinh viên khoa Giáo dục tiểu học và các khoa khác có cơ hội phát triển nghề nghiệp một cách phù hợp. Các học phần tự chọn đem đến cho sinh viên cơ hội cập nhật kiến thức và kĩ năng chuyên môn, tạo điều kiện cho các em có thể trở thành các chuyên gia trong công tác giảng dạy sau khi ra trường hoặc khi học tiếp lên các trình độ cao hơn.
Chương trình dành nhiều sự quan tâm cho các hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm với 50 % thời lượng ở trường đại học, 50 % thời lượng ở trường tiểu học. Nhờ được thực hành nghề thường xuyên nên sau khi ra trường sinh viên tiếp cận nhanh, thích ứng nhanh với thực tiễn tiểu học, đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục nói chung trong đó có giáo dục tiểu học.
Chương trình đào tạo năng lực sư phạm cho sinh viên khoa Giáo dục Tiểu được xây dựng theo phương châm Tầm đại học - Hướng tiểu học đảm bảo tính khoa học, chú trọng thực hành, có tính linh hoạt và luôn cập nhật cái mới nhằm tạo điều kiện cho sinh viên có năng lực nghiệp vụ chuyên sâu và có cơ hội làm việc, cơ hội phát triển tốt nhất sau khi tốt nghiệp.
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2014
Trưởng khoa Giáo dục Tiểu học
TS. Đặng Thị Kim Nga
|
CHUẨN ĐẦU RA
Khoa Giáo dục Tiểu học trường ĐHSPHN xác định Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo cử nhân giáo dục tiểu học có trình độ đại học gồm 8 tiêu chuẩn (39 tiêu chí) sau đây:
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức
Tiêu chuẩn 1 gồm 3 tiêu chí:
1) Có phẩm chất chính trị tốt;
2) Có trách nhiệm công dân, đặc biệt đối với sự phát triển các thế hệ tương lai của đất nước;
3) Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, yêu trẻ.
Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu người học và môi trường giáo dục
Tiêu chuẩn 2 gồm 5 tiêu chí
1) Có năng lực tìm hiểu cá nhân học sinh tiểu học;
2) Có năng lực tìm hiểu tập thể lớp;
3) Có năng lực tìm hiểu môi trường nhà trường;
4) Có năng lực tìm hiểu môi trường gia đình;
5) Có năng lực tìm hiểu môi trường xã hội.
Tiêu chuẩn 3: Năng lực giáo dục
Tiêu chuẩn 3 gồm 9 tiêu chí
1) Có năng lực giáo dục qua dạy học môn học;
2) Có năng lực tổ chức và phát triển tập thể lớp;
3) Có năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động Sao nhi đồng và Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
4) Có năng lực giải quyết các tình huống sư phạm;
5) Có năng lực giáo dục học sinh có hành vi không mong đợi;
6) Có năng lực đánh giá kết quả giáo dục;
7) Có năng lực tư vấn và tham vấn;
8) Có năng lực phối hợp với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường;
9) Có năng lực xây dựng, quản lý và sử dụng hồ sơ giáo dục.
Tiêu chuẩn 4: Năng lực dạy học
Tiêu chuẩn 4 gồm 9 tiêu chí
1) Có kiến thức các khoa học liên môn, bổ trợ, nền tảng;
2) Có kiến thức, kĩ năng môn học sẽ dạy ở tiểu học;
3) Có năng lực phát triển chương trình môn học;
4) Có năng lực vận dụng phương pháp, phương tiện và hình thức tổ chức dạy học bộ môn;
5) Có năng lực dạy học phân hóa;
6) Có năng lực dạy học tích hợp, dạy học lớp ghép, học sinh dân tộc và các lớp hoà nhập;
7) Có năng lực lập và thực hiện kế hoạch dạy học;
8) Có năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập;
9) Có năng lực xây dựng, quản lý và sử dụng hồ sơ dạy học
Tiêu chuẩn 5: Năng lực giao tiếp
Tiêu chuẩn 5 gồm 3 tiêu chí
1) Có năng lực giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ;
2) Có năng lực giao tiếp trong các mối quan hệ xã hội;
3) Có năng lực giao tiếp với học sinh.
Tiêu chuẩn 6: Năng lực đánh giá trong giáo dục
Tiêu chuẩn 6 gồm 3 tiêu chí (đánh giá hướng tới sự thành công của học sinh tiểu học):
1) Có năng lực tổ chức đánh giá trong giáo dục;
2) Có năng lực thiết kế các công cụ đánh giá kết quả giáo dục;
3) Có năng lực sử dụng các phần mềm hỗ trợ đánh giá.
Tiêu chuẩn 7: Năng lực hoạt động xã hội
Tiêu chuẩn 7 gồm 3 tiêu chí
1) Có năng lực tham gia các hoạt động xã hội;
2) Có năng lực vận động người khác tham gia hoạt động xã hội;
3) Có năng lực tổ chức các hoạt động xã hội.
Tiêu chuẩn 8: Năng lực phát triển nghề nghiệp
Tiêu chuẩn 8 gồm 4 tiêu chí
1) Có năng lực tự đánh giá;
2) Có năng lực tự học nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và rèn luyện sức khoẻ;
3) Có năng lực nghiên cứu khoa học.
4) Có khả năng sử dụng một ngoại ngữ trong giao tiếp và nghiên cứu về chuyên ngành.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu của chương trình đào tạo phát triển năng lực cho sinh viên khoa giáo dục tiểu học trường ĐHSP HN là đào tạo những giáo viên tiểu học đầy đủ phẩm chất và năng lực để thực hiện có hiệu quả các chương trình giáo dục ở tiểu học; thích ứng được với những biến đổi và yêu cầu đổi mới của giáo dục tiểu học ở Việt Nam và cộng đồng quốc tế
Mục tiêu này thể hiện ở những năng lực và cơ hội của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
1) Có năng lực dạy học tốt các môn học; có năng lực tổ chức tốt các hoạt động giáo dục trong trường tiểu học, có thể phấn đấu trở thành giáo viên cốt cán về chuyên môn ở tiểu học, có thể dạy học ở các trường chất lượng cao và có yếu tố nước ngoài.
2) Có năng lực tham gia quản lý và chỉ đạo các hoạt động giáo dục ở tiểu học.
3) Có năng lực học tập, nghiên cứu ở các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ chuyên ngành giáo dục tiểu học hoặc chuyên ngành gần.
II. Nội dung chương trình đào tạo
1. Thông tin chung
2. Khung chương trình đào tạo
TT
|
Tên học phần
|
Mã học phần
|
Học kì
|
Số tín chỉ
|
Loại giờ tín chỉ
|
Môn học tiên quyết
|
Khoa phụ trách
|
Lên lớp
|
Thực hành
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
LT
|
BT
|
TL
|
A
|
Khối kiến thức chung
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
POLI 101
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
POLI 201
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
POLI 101
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI 202
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
POLI 201
|
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
POLI 301
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
POLI 202
|
|
5
|
Ngoại ngữ 1
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngoại ngữ 2
|
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngoại ngữ 3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 1
|
PHYE 101
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
GDTC
|
9
|
Giáo dục thể chất 2
|
PHYE 102
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
GDTC
|
10
|
Giáo dục thể chất 3
|
PHYE 201
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
GDTC
|
11
|
Giáo dục thể chất 4
|
PHYE 202
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
GDTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối kiến thức cơ sở
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tâm lí học sinh tiểu học
|
PRIM 171
|
1
|
3
|
33
|
12
|
0
|
|
90
|
|
GDTH
|
13
|
Tâm lí học giáo dục tiểu học
|
PRIM 189
|
2
|
3
|
35
|
10
|
0
|
|
90
|
PRIM 171
|
GDTH
|
14
|
Giao tiếp sư phạm của người giáo viên tiểu học
|
PRIM 272
|
4
|
2
|
15
|
15
|
0
|
|
60
|
PRIM 171
|
GDTH
|
15
|
Giáo dục học tiểu học 1
|
PRIM 230
|
3
|
3
|
35
|
10
|
0
|
|
90
|
PRIM 171
PRIM 189
|
GDTH
|
16
|
Giáo dục học tiểu học 2
|
PRIM 496
|
4
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
90
|
PRIM 171
PRIM 189
|
GDTH
|
17
|
Giáo dục hòa nhâ%3ḅp ở trường tiểu học
|
PRIM 320
|
5
|
2
|
22
|
4
|
4
|
|
60
|
PRIM 230
PRIM 496
|
GDTH
|
18
|
Đánh giá trong giáo dục tiểu học
|
PRIM 325
|
4
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
90
|
PRIM 230
|
GDTH
|
19
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục tiểu học
|
PRIM 210
|
7
|
2
|
17
|
13
|
0
|
|
60
|
PRIM 230
PRIM 496
|
GDTH
|
20
|
Tiếng Việt thực hành
|
PRIM 127
|
1
|
2
|
8
|
22
|
0
|
|
60
|
|
GDTH
|
21
|
Cơ sở Viê%3ḅt ngữ của dạy học tiếng Viê%3ḅt tiểu học 1
|
PRIM 176
|
2
|
4
|
40
|
20
|
0
|
|
120
|
|
GDTH
|
22
|
Cơ sở Viê%3ḅt ngữ của dạy học tiếng Viê%3ḅt ở tiểu học 2
|
PRIM 277
|
3
|
4
|
40
|
20
|
0
|
|
120
|
PRIM 176
|
GDTH
|
23
|
Văn học
|
PRIM 133
|
1
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
90
|
|
GDTH
|
24
|
Cơ sở văn hóa Viê%3ḅt Nam
|
PRIM 192
|
3
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
60
|
|
GDTH
|
25
|
Cơ sở toán học của môn Toán ở tiểu học 1
|
PRIM 178
|
1
|
3
|
27
|
13
|
5
|
|
90
|
|
GDTH
|
26
|
Cơ sở toán học của môn Toán ở tiểu học 2
|
PRIM 279
|
3
|
3
|
23
|
14
|
8
|
|
90
|
|
GDTH
|
27
|
Sinh lý học trẻ em
|
PRIM 193
|
1
|
2
|
23
|
1
|
0
|
6
|
500
|
|
GDTH
|
28
|
Cơ sở Tự nhiên - Xã hội
|
PRIM 182
|
2
|
3
|
30
|
7
|
8
|
|
90
|
|
GDTH
|
29
|
Ứng dụng CNTT trong dạy học ở tiểu học
|
PRIM 448
|
7
|
2
|
13
|
13
|
4
|
|
60
|
|
GDTH
|
30
|
Ngoại ngữ chuyên ngành giáo dục tiểu học
|
PRIM 221
|
7
|
3
|
30
|
9
|
6
|
|
90
|
|
GDTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối kiến thức phương pháp
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Phương pháp dạy học Tiếng Viê%3ḅt ở tiểu học 1
|
PRIM 236
|
5
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
90
|
|
GDTH
|
32
|
Phương pháp dạy học Tiếng Viê%3ḅt ở tiểu học 2
|
PRIM 237
|
6
|
5
|
45
|
30
|
0
|
|
120
|
PRIM 236
|
GDTH
|
33
|
Phương pháp dạy học toán ở tiểu học
|
PRIM 338
|
5
|
4
|
18
|
32
|
10
|
|
120
|
|
GDTH
|
34
|
Thực hành vận dụng phương pháp dạy học toán ở tiểu học 1
|
PRIM 380
|
6
|
3
|
12
|
25
|
8
|
|
90
|
PRIM 338
|
GDTH
|
35
|
Thực hành vận dụng phương pháp dạy học toán ở tiểu học 2
|
PRIM 481
|
7
|
3
|
12
|
25
|
8
|
|
90
|
PRIM 380
|
GDTH
|
36
|
Phương pháp dạy học các môn học về tự nhiên và xã hội
|
PRIM 458
|
5
|
3
|
22
|
11
|
12
|
|
90
|
|
GDTH
|
37
|
Phương pháp dạy học thủ công – kĩ thuật ở tiểu học
|
PRIM 351
|
7
|
3
|
28
|
7
|
10
|
|
90
|
|
GDTH
|
38
|
Tổ chức hoạt đô%3ḅng cho thiếu nhi
|
PRIM 350
|
6
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
60
|
PRIM 230
PRIM 496
|
GDTH
|
39
|
Tổ chức hoạt đô%3ḅng ngoài giờ lên lớp cho học sinh tiểu học
|
PRIM 383
|
5
|
2
|
20
|
10
|
|
|
60
|
PRIM 189
PRIM 230
PRIM 496
|
GDTH
|
40
|
Giáo dục nghê%3ḅ thuâ%3ḅt ở tiểu học 1 (Âm nhạc)
|
PRIM 342
|
4
|
4
|
40
|
10
|
10
|
|
120
|
|
GDTH
|
41
|
Giáo dục nghê%3ḅ thuâ%3ḅt ở tiểu học 2 (Mĩ thuâ%3ḅt)
|
PRIM 343
|
4
|
3
|
24
|
9
|
12
|
|
90
|
|
GDTH
|
42
|
Phương pháp giáo dục Đạo đức
|
PRIM 349
|
6
|
3
|
|
|
|
|
90
|
|
GDTH
|
|
Tự chọn
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chuyên đề tự chọn 1
|
PRIM 384
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
GDTH
|
44
|
Chuyên đề tự chọn 2
|
PRIM 485
|
7
|
2
|
|
|
|
|
|
|
GDTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Rèn luyê%3ḅn kĩ năng sư phạm tiểu học 1
|
PRIM 173
|
2
|
3
|
0
|
45
|
0
|
|
|
|
GDTH
|
46
|
Rèn luyê%3ḅn kĩ năng sư phạm tiểu học 2
|
PRIM 274
|
4
|
2
|
0
|
30
|
0
|
|
|
PRIM 173
|
GDTH
|
47
|
Rèn luyê%3ḅn kĩ năng sư phạm tiểu học 3
|
PRIM 475
|
7
|
3
|
0
|
45
|
0
|
|
|
PRIM 173
PRIM 274
|
GDTH
|
48
|
Kiến tập sư phạm
|
PRIM 265
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
GDTH
|
49
|
Thực tâ%3ḅp sư phạm I
|
PRIM 366
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
GDTH
|
50
|
Thực tâ%3ḅp sư phạm II
|
PRIM 467
|
8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
GDTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khóa luâ%3ḅn hoặc học phần tương đương
|
PRIM 499
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
GDTH
|
51
|
Học phần tương đương 1
|
PRIM 486
|
8
|
2
|
8
|
22
|
0
|
|
60
|
|
GDTH
|
52
|
Học phần tương đương 2
|
PRIM487
|
8
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
60
|
|
GDTH
|
53
|
Học phần tương đương 3
|
PRIM488
|
8
|
2
|
10
|
20
|
|
|
60
|
|
GDTH
|
Chương trình chi tiết xin mời xem file đính kèm: Chuong trinh 135 tin chi (16.09.2014) (1).doc